Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu xám ghi
BẢNG TÍNH GIÁ NHÔM VÀ XUẤT TỔNG HỢP NHÔM
Mã nhôm | Mặt cắt | Tên nhôm | Tỷ trọng (kg/m) | Số lượng (thanh) | Thành tiền (vnđ) | |
---|---|---|---|---|---|---|
C5409 | Ray âm cửa xếp trượt | 0.595 | ||||
F6029 | Nẹp kính cánh xếp trượt | 0.276 | ||||
C3225 | Nẹp kính | 0.211 | ||||
C1697 | Ke góc | 0.4 | ||||
C3208 | Đảo chiều khung bao | 0.76 | ||||
F4116 | Khung bao xếp trượt (khóa đa điểm) | 1.056 | ||||
F4117 | Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đa điểm) | 1.269 | ||||
F417 | Ke xếp trượt đơn điểm | 5.228 | ||||
F519 | Ốp che nước mưa | 0.177 | ||||
F522 | Cánh xếp trượt có lỗ vít (khóa đơn điểm) | 1.336 | ||||
F523 | Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đơn điểm) | 1.254 | ||||
F520 | Đố động xếp trượt | 0.241 | ||||
F521 | Nẹp kính | 0.222 | ||||
F560 | Đố chia ô trên cánh xếp trượt | 1.142 | ||||
F609 | Ke liên kết khung đứng với ray dưới xếp trượt | 1.377 | ||||
F608 | Ke lên kết khung đứng với ray trên xếp trượt | 1.44 | ||||
F2435 | Ray dưới xếp trượt (ray âm) | 1.351 | ||||
F607 | Ray dưới xếp trượt (có gờ) | 1.053 | ||||
F606 | Khung bao đứng xếp trượt | 1.027 | ||||
F605 | Ray trên xếp trượt | 3.107 | ||||
E1283 | Khung lá sách | 0.29 | ||||
E192 | Lá sách | 0.317 | ||||
D3213 | Khung bao đứng (3 ray) hệ 93 | 1.367 | ||||
D3212 | Khung ngang dưới (3 ray) hệ 93 | 2.295 | ||||
D3211 | Khung ngang trên (3 ray) hệ 93 | 1.959 | ||||
D1779 | Nẹp kính hộp hệ 93 | 0.1 | ||||
D1548A | Nẹp đối đầu hệ 93 | 0.62 | ||||
D1544A | Cánh ngang trên hệ 93 | 0.99 | ||||
D1551A | Đố chia cửa lùa với vách kính trên hệ 93 | 2.164 | ||||
D1555A | Cánh ngang dưới hệ 93 | 1.243 | ||||
D1545A | Cánh ngang dưới hệ 93 | 1 | ||||
D1547A | Cánh đứng móc hệ 93 | 1.098 | ||||
D1546A | Cánh đứng trơn hệ 93 | 1.273 | ||||
D1549A | Ốp khung vách kính hệ 93 | 0.712 | ||||
D1578 | Nối khung vách kính hệ 93 | 0.676 | ||||
D2618 | Đố tách khung vách kính hệ 93 | 1.546 | ||||
D1559A | Khung ngang vách kính hệ 93 | 1.07 | ||||
D17182 | Khung ngang dưới (ray bằng) | 1.307 | ||||
D1942 | Khung ngang dưới (ray lệch) hệ 93 | 1.561 | ||||
D1542A | Khung bao ngang dưới (ray lệch) hệ 93 | 1.706 | ||||
D1541A | Khung ngang trên hệ 93 | 1.459 | ||||
D1543A | Khung bao đứng hệ 93 | 1.134 | ||||
D23159 | Ốp che nước mưa | 0.279 | ||||
D23158 | Nẹp đối đầu cửa lùa 55 | 0.229 | ||||
D23157 | Ốp móc cánh cửa lùa 55 | 0.365 | ||||
D23156 | Cánh cửa lùa hệ 55 | 0.936 | ||||
D23151 | Khung bao cửa lùa hệ 55 | 0.949 | ||||
D45482 | Khung bao 3 ray hệ 55 | 1.467 | ||||
C38032 | Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) | 2.26 | ||||
C38038 | Khung bao cửa sổ hệ 100 | 1.421 | ||||
C38039 | Khung bao vách kính hệ 100 (loại 1 nẹp) | 1.375 | ||||
C38010 | Nối khung bản 100 | 0.617 | ||||
C38019 | Khung bao cửa đi hệ 100 | 2.057 | ||||
C910 | Nối khung 135 độ | 0.916 | ||||
C3296 | Nẹp kính | 0.237 | ||||
C1697 | Ke góc | 2.436 | ||||
C1687 | Ke góc | 3.134 | ||||
C3203 | Đố cố định (có vít) | 0.95 | ||||
C3313 | Đố tách khung cửa sổ | 1.01 | ||||
C3033 | Đố động cửa sổ | 0.825 | ||||
C22922 | Cánh cửa sổ mở ngoài (không gân & bo cạnh) | 1.118 | ||||
C8092 | Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) | 1.064 | ||||
C3318 | Khung bao cửa sổ | 0.876 | ||||
C3236 | Nẹp kính | 0.227 | ||||
C3206 | Nẹp kính | 0.257 | ||||
C3295 | Nẹp kính | 0.271 | ||||
F077 | Pano | 0.664 | ||||
C3207 | Pát liên kết đố cố định với fix | 1.154 | ||||
C4137 | Ke góc | 1.879 | ||||
F347 | Ke xếp trượt đa điểm | 4.957 | ||||
C3326 | Nối khung 90 độ (bo cạnh) | 1.275 | ||||
C459 | Thanh truyền khóa | 0.139 | ||||
C3310 | Nối khung | 1.308 | ||||
C22903 | Đố động dùng chung cửa đi và cửa sổ | 0.891 | ||||
C3323 | Đố động cửa đi | 1.086 | ||||
C3319 | Ngưỡng cửa đi | 0.689 | ||||
C3329 | Ốp đáy cánh cửa đi | 0.428 | ||||
C3304 | Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) | 2.023 | ||||
C3332 | Cánh cửa đi mở trong (có gân) | 1.442 | ||||
C3303 | Cánh cửa đi mở ngoài (có gân) | 1.441 | ||||
C3328 | Khung bao cửa đi | 1.257 | ||||
C920 | Nối khung 90 độ ( vuông cạnh ) | 1.126 | ||||
C3317 | Pát liên kết đố cố định với fix | 1.105 | ||||
C3246 | Nẹp kính | 0.216 | ||||
C3300 | Nối khung | 0.347 | ||||
C22912 | Cánh cửa đi mở ngoài (không gân & bo cạnh) | 1.496 | ||||
C3202 | Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) | 1.088 | ||||
C3209 | Khung vách kính | 0.802 | ||||
C22900 | Ốp đáy cánh cửa đi | 0.476 | ||||
C18782 | Cánh cửa đi mở trong (không gân) | 1.431 | ||||
C18772 | Cánh cửa đi mở ngoài (không gân) | 1.431 | ||||
C18762 | Cánh cửa sổ (không gân) | 1.081 | ||||
B507 | Nan dán trang trí | 0.15 |
Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu xám ghi là dòng sản phẩm cao cấp nhập khẩu từ Trung Quốc, được đánh giá cao trong ngành xây dựng và kiến trúc. Sản phẩm này nổi bật nhờ thiết kế thẩm mỹ, khả năng chịu lực tốt và tính năng cách âm, cách nhiệt ưu việt. Với màu xám ghi hiện đại, nhôm Xingfa không chỉ mang đến vẻ ngoài sang trọng mà còn có ý nghĩa phong thủy, tạo ra không gian hài hòa và thịnh vượng cho gia chủ.
Cấu tạo và độ dày của Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông
Nhôm Xingfa được chia thành nhiều hệ khác nhau, mỗi hệ có độ dày và ứng dụng riêng biệt:
-
Hệ 55
- Ứng dụng: Dùng cho cửa mở quay (cửa đi và cửa sổ).
- Độ dày: 1.4mm - 2.0mm.
- Đặc điểm: Phù hợp cho cửa đơn hoặc cửa nhỏ trong nhà, thiết kế linh hoạt.
-
Hệ 63
- Ứng dụng: Cửa đi lớn hoặc cửa trượt.
- Độ dày: 1.8mm - 2.0mm.
- Đặc điểm: Được thiết kế để chịu lực tốt, thích hợp cho các cửa ra vào có kích thước lớn.
-
Hệ 65
- Ứng dụng: Vách kính lớn hoặc mặt dựng tòa nhà.
- Độ dày: 2.0mm.
- Đặc điểm: Khả năng chịu lực cao, phù hợp cho công trình cao tầng.
-
Hệ 93
- Ứng dụng: Cửa lùa.
- Độ dày: 1.8mm - 2.0mm.
- Đặc điểm: Phù hợp với cửa cần tiết kiệm không gian như ban công hoặc phòng nhỏ.
-
Hệ 87
- Ứng dụng: Cửa lùa và hệ thống cửa yêu cầu khả năng chống thấm tốt.
- Độ dày: 1.6mm - 2.0mm.
- Đặc điểm: Đảm bảo khả năng kín khít cao và cách âm hiệu quả.
Nhờ các hệ thống đa dạng này, nhôm Xingfa Quảng Đông có thể đáp ứng tốt cho nhiều loại công trình từ nhà ở đến các tòa nhà thương mại và văn phòng lớn.
Ưu điểm vượt trội của Nhôm Xingfa màu xám ghi
- Cách âm và cách nhiệt: Với thiết kế khoang rỗng và các gân trợ lực, nhôm Xingfa giảm thiểu tiếng ồn và khả năng truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài.
- Chống chịu thời tiết khắc nghiệt: Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ cửa khỏi ăn mòn và giữ màu sắc lâu dài dù trong điều kiện mưa nắng.
- Thiết kế sang trọng: Màu xám ghi tạo cảm giác hiện đại và thanh lịch, dễ dàng phối hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Nhôm Xingfa ít cần bảo trì nhờ độ bền cao và khả năng chống gỉ, giúp giảm thiểu chi phí trong quá trình sử dụng.
Ý nghĩa phong thủy của màu xám ghi
Theo phong thủy, màu xám ghi mang lại cảm giác cân bằng và ổn định. Màu sắc này phù hợp với các gia chủ thuộc mệnh Kim, Mộc và Thủy, giúp thu hút tài lộc và may mắn. Đặt cửa màu xám ghi ở các hướng Bắc, Tây hoặc Tây Bắc sẽ mang đến vượng khí và thịnh vượng cho gia đình.
Ứng dụng của Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu xám ghi
-
Cửa đi và cửa sổ:
- Dùng làm cửa chính, cửa ban công hoặc cửa sổ, đảm bảo thẩm mỹ và độ an toàn.
-
Cửa thông phòng:
- Kết hợp hài hòa với nội thất, mang lại sự liên kết và tiện nghi cho không gian sống.
-
Cửa lùa:
- Phù hợp với không gian nhỏ hẹp như nhà vệ sinh hoặc văn phòng.
Tại sao nên chọn Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu xám ghi?
- Bền bỉ theo thời gian: Lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn giúp cửa luôn như mới.
- An toàn cao: Phụ kiện khóa đa điểm và kính an toàn đảm bảo sự bảo vệ tối ưu.
- Giảm trọng tải cho công trình: Với trọng lượng nhẹ, nhôm Xingfa giảm áp lực lên nền móng công trình.
Kết luận
Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu xám ghi là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ, chất lượng và phong thủy. Với nhiều hệ nhôm đa dạng và giá cả hợp lý, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu từ nhà ở đến văn phòng và công trình thương mại. Đây là giải pháp tối ưu giúp mang lại không gian sống tiện nghi và thịnh vượng.
Câu hỏi thường gặp
-
Nhôm Xingfa Quảng Đông có bao nhiêu hệ?
Nhôm Xingfa bao gồm các hệ như 55, 63, 65, 87 và 93, mỗi hệ có đặc điểm và độ dày khác nhau. -
Cửa nhôm Xingfa có chịu được thời tiết khắc nghiệt không?
Có, với lớp sơn tĩnh điện và kết cấu bền vững, cửa nhôm Xingfa chống lại ăn mòn và thời tiết mưa nắng hiệu quả. -
Nhôm Xingfa màu xám ghi phù hợp với phong thủy không?
Màu xám ghi rất phù hợp với gia chủ mệnh Kim, Mộc và Thủy, mang lại tài lộc và may mắn. -
Nhôm Xingfa có cần bảo trì thường xuyên không?
Nhờ lớp sơn tĩnh điện và phụ kiện chất lượng, sản phẩm ít cần bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí. -
Giá nhôm Xingfa màu xám ghi có đắt không?
Giá cả hợp lý so với các dòng nhôm cao cấp khác, phù hợp với nhiều loại công trình và phân khúc khách hàng.