Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê
BẢNG TÍNH GIÁ NHÔM VÀ XUẤT TỔNG HỢP NHÔM
Mã nhôm | Mặt cắt | Tên nhôm | Tỷ trọng (kg/m) | Số lượng (thanh) | Thành tiền (vnđ) | |
---|---|---|---|---|---|---|
C3225 | Nẹp kính | 0.211 | ||||
F4116 | Khung bao xếp trượt (khóa đa điểm) | 1.056 | ||||
F4117 | Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đa điểm) | 1.269 | ||||
F417 | Ke xếp trượt đơn điểm | 5.228 | ||||
F519 | Ốp che nước mưa | 0.177 | ||||
F522 | Cánh xếp trượt có lỗ vít (khóa đơn điểm) | 1.336 | ||||
F523 | Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đơn điểm) | 1.254 | ||||
F520 | Đố động xếp trượt | 0.241 | ||||
F521 | Nẹp kính | 0.222 | ||||
F560 | Đố chia ô trên cánh xếp trượt | 1.142 | ||||
F609 | Ke liên kết khung đứng với ray dưới xếp trượt | 1.377 | ||||
F608 | Ke lên kết khung đứng với ray trên xếp trượt | 1.44 | ||||
F2435 | Ray dưới xếp trượt (ray âm) | 1.351 | ||||
F607 | Ray dưới xếp trượt (có gờ) | 1.053 | ||||
F606 | Khung bao đứng xếp trượt | 1.027 | ||||
F605 | Ray trên xếp trượt | 3.107 | ||||
E1283 | Khung lá sách | 0.29 | ||||
E192 | Lá sách | 0.317 | ||||
D3213 | Khung bao đứng (3 ray) hệ 93 | 1.367 | ||||
D3212 | Khung ngang dưới (3 ray) hệ 93 | 2.295 | ||||
D3211 | Khung ngang trên (3 ray) hệ 93 | 1.959 | ||||
D1779 | Nẹp kính hộp hệ 93 | 0.1 | ||||
D1548A | Nẹp đối đầu hệ 93 | 0.62 | ||||
D1544A | Cánh ngang trên hệ 93 | 0.99 | ||||
D1551A | Đố chia cửa lùa với vách kính trên hệ 93 | 2.164 | ||||
D1555A | Cánh ngang dưới hệ 93 | 1.243 | ||||
D1545A | Cánh ngang dưới hệ 93 | 1 | ||||
D1547A | Cánh đứng móc hệ 93 | 1.098 | ||||
D1546A | Cánh đứng trơn hệ 93 | 1.273 | ||||
D1549A | Ốp khung vách kính hệ 93 | 0.712 | ||||
D1578 | Nối khung vách kính hệ 93 | 0.676 | ||||
D2618 | Đố tách khung vách kính hệ 93 | 1.546 | ||||
D1559A | Khung ngang vách kính hệ 93 | 1.07 | ||||
D17182 | Khung ngang dưới (ray bằng) | 1.307 | ||||
D1942 | Khung ngang dưới (ray lệch) hệ 93 | 1.561 | ||||
D1542A | Khung bao ngang dưới (ray lệch) hệ 93 | 1.706 | ||||
D1541A | Khung ngang trên hệ 93 | 1.459 | ||||
D1543A | Khung bao đứng hệ 93 | 1.134 | ||||
D23159 | Ốp che nước mưa | 0.279 | ||||
D23158 | Nẹp đối đầu cửa lùa 55 | 0.229 | ||||
D23157 | Ốp móc cánh cửa lùa 55 | 0.365 | ||||
D23156 | Cánh cửa lùa hệ 55 | 0.936 | ||||
D23151 | Khung bao cửa lùa hệ 55 | 0.949 | ||||
D45482 | Khung bao 3 ray hệ 55 | 1.467 | ||||
C38032 | Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) | 2.26 | ||||
C38038 | Khung bao cửa sổ hệ 100 | 1.421 | ||||
C38039 | Khung bao vách kính hệ 100 (loại 1 nẹp) | 1.375 | ||||
C38010 | Nối khung bản 100 | 0.617 | ||||
C38019 | Khung bao cửa đi hệ 100 | 2.057 | ||||
C910 | Nối khung 135 độ | 0.916 | ||||
C3296 | Nẹp kính | 0.237 | ||||
C1697 | Ke góc | 2.436 | ||||
C1687 | Ke góc | 3.134 | ||||
C3203 | Đố cố định (có vít) | 0.95 | ||||
C3313 | Đố tách khung cửa sổ | 1.01 | ||||
C3033 | Đố động cửa sổ | 0.825 | ||||
C22922 | Cánh cửa sổ mở ngoài (không gân & bo cạnh) | 1.118 | ||||
C8092 | Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) | 1.064 | ||||
C3318 | Khung bao cửa sổ | 0.876 | ||||
C3236 | Nẹp kính | 0.227 | ||||
C3206 | Nẹp kính | 0.257 | ||||
C3295 | Nẹp kính | 0.271 | ||||
F077 | Pano | 0.664 | ||||
C3207 | Pát liên kết đố cố định với fix | 1.154 | ||||
C4137 | Ke góc | 1.879 | ||||
F347 | Ke xếp trượt đa điểm | 4.957 | ||||
C3326 | Nối khung 90 độ (bo cạnh) | 1.275 | ||||
C459 | Thanh truyền khóa | 0.139 | ||||
C3310 | Nối khung | 1.308 | ||||
C22903 | Đố động dùng chung cửa đi và cửa sổ | 0.891 | ||||
C3323 | Đố động cửa đi | 1.086 | ||||
C3319 | Ngưỡng cửa đi | 0.689 | ||||
C3329 | Ốp đáy cánh cửa đi | 0.428 | ||||
C3304 | Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) | 2.023 | ||||
C3332 | Cánh cửa đi mở trong (có gân) | 1.442 | ||||
C3303 | Cánh cửa đi mở ngoài (có gân) | 1.441 | ||||
C3328 | Khung bao cửa đi | 1.257 | ||||
C920 | Nối khung 90 độ ( vuông cạnh ) | 1.126 | ||||
C3317 | Pát liên kết đố cố định với fix | 1.105 | ||||
C3246 | Nẹp kính | 0.216 | ||||
C3300 | Nối khung | 0.347 | ||||
C22912 | Cánh cửa đi mở ngoài (không gân & bo cạnh) | 1.496 | ||||
C3202 | Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) | 1.088 | ||||
C3209 | Khung vách kính | 0.802 | ||||
C22900 | Ốp đáy cánh cửa đi | 0.476 | ||||
C18782 | Cánh cửa đi mở trong (không gân) | 1.431 | ||||
C18772 | Cánh cửa đi mở ngoài (không gân) | 1.431 | ||||
C18762 | Cánh cửa sổ (không gân) | 1.081 | ||||
B507 | Nan dán trang trí | 0.15 |
Giới thiệu về Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê
Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê là lựa chọn hàng đầu cho những công trình đòi hỏi sự tinh tế và bền bỉ. Với bề mặt sơn tĩnh điện nâu sần độc đáo, màu sắc này không chỉ mang lại vẻ sang trọng mà còn giúp che đi các vết bẩn và trầy xước nhẹ, phù hợp cho cả không gian nội thất và ngoại thất.
Các hệ nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê và ứng dụng
-
Hệ 55
- Ứng dụng: Cửa mở quay và cửa sổ mở hất.
- Độ dày: 1.4mm – 2.0mm.
- Đặc điểm: Khả năng chịu lực cao, đảm bảo độ kín khít tối ưu cho cửa chính hoặc cửa sổ.
-
Hệ 93
- Ứng dụng: Cửa trượt và cửa lùa.
- Độ dày: 2.0mm.
- Đặc điểm: Phù hợp với không gian nhỏ, giúp tối ưu diện tích.
-
Hệ 65
- Ứng dụng: Vách kính mặt dựng cho các công trình lớn.
- Độ dày: 2.5mm – 3.5mm.
- Đặc điểm: Chịu được gió mạnh, phù hợp cho các tòa nhà cao tầng.
-
Hệ 87
- Ứng dụng: Cửa lùa 3 ray, tối ưu hóa không gian hẹp.
- Độ dày: 1.6mm – 2.0mm.
Ưu điểm của Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê
- Thẩm mỹ sang trọng: Màu nâu cà phê mang đến sự ấm cúng và tinh tế, dễ phối hợp với các gam màu nội thất khác.
- Che khuyết điểm tốt: Bề mặt sơn tĩnh điện giúp giảm thiểu vết bẩn và trầy xước, lý tưởng cho nhà ở khu vực có nhiều bụi bẩn hoặc giao thông đông đúc.
- Cách âm và cách nhiệt tốt: Thanh nhôm rỗng kết hợp với gioăng cao su EPDM tạo khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, mang đến không gian yên tĩnh, thoải mái.
- Chịu lực và chống nước: Nhôm Xingfa có độ bền cao, không bị cong vênh và chịu được thời tiết khắc nghiệt như mưa lớn hoặc gió mạnh cấp 11-12.
Ứng dụng của Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê trong thực tế
-
Cửa đi chính và cửa ban công:
- Lý tưởng cho nhà phố và biệt thự, mang lại vẻ đẹp sang trọng và thoáng đãng.
-
Cửa sổ và cửa thông phòng:
- Giúp tối ưu hóa không gian sống và tăng cường lưu thông không khí.
-
Vách kính mặt dựng:
- Phù hợp với trung tâm thương mại và tòa nhà văn phòng, tạo điểm nhấn kiến trúc độc đáo.
-
Cửa lùa và cửa trượt:
- Được sử dụng nhiều trong các căn hộ và văn phòng nhỏ, giúp tiết kiệm không gian.
Phong thủy của màu nâu cà phê trong kiến trúc
Màu nâu cà phê trong phong thủy đại diện cho yếu tố Mộc, mang đến sự ấm áp, ổn định và thịnh vượng cho gia chủ. Khi được sử dụng cho cửa đi và cửa sổ, màu sắc này tạo ra cảm giác an toàn và thân thuộc, giúp không gian sống trở nên ấm cúng và gần gũi hơn.
Lý do nên chọn Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê
- Bền bỉ theo thời gian: Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ nhôm khỏi ăn mòn và giữ màu sắc luôn mới.
- Dễ vệ sinh và bảo trì: Nhôm Xingfa nhẹ, dễ lau chùi, không bám bụi và ít cần bảo dưỡng.
- Độ an toàn cao: Kết hợp với kính cường lực và phụ kiện Kinlong chính hãng, cửa nhôm Xingfa đảm bảo tính an toàn tuyệt đối.
Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình yêu cầu sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ, phong thủy và độ bền cao. Với đa dạng hệ nhôm và khả năng ứng dụng linh hoạt, sản phẩm này không chỉ mang lại sự tiện nghi mà còn nâng tầm đẳng cấp cho không gian sống của bạn.
Câu hỏi thường gặp
-
Nhôm Xingfa màu nâu cà phê có bền không?
- Có, nhôm được bảo vệ bởi lớp sơn tĩnh điện, chống ăn mòn và bền màu theo thời gian.
-
Màu nâu cà phê có hợp phong thủy không?
- Rất hợp với gia chủ mệnh Mộc và Hỏa, mang lại sự thịnh vượng và bình an.
-
Nhôm Xingfa màu nâu cà phê có cần bảo trì nhiều không?
- Không, chỉ cần vệ sinh định kỳ để duy trì vẻ đẹp và độ bền.
-
Giá nhôm Xingfa màu nâu cà phê có cao không?
- Giá cả hợp lý so với chất lượng cao cấp, dao động từ 1.500.000 đến 2.500.000 VNĐ/m² tùy loại.
-
Cửa nhôm Xingfa màu nâu cà phê phù hợp với công trình nào?
- Phù hợp với nhà phố, biệt thự, văn phòng và các công trình thương mại.