Profile Nhôm xingfa Quảng Đông mặt dựng hệ 65 màu xám ghi
BẢNG TÍNH GIÁ NHÔM VÀ XUẤT TỔNG HỢP NHÔM
Mã nhôm | Mặt cắt | Tên nhôm | Tỷ trọng (kg/m) | Số lượng (thanh) | Thành tiền (vnđ) | |
---|---|---|---|---|---|---|
GK1305 | Cánh cửa sổ dưới mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.943 | ||||
GK534 | Đỡ kính cho cánh cửa sổ mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.195 | ||||
GK1315 | Khung bao cửa sổ mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.722 | ||||
GK1275 | Cánh cửa sổ trên mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.972 | ||||
GK1064 | Thanh giữ cánh mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.257 | ||||
GK275 | Thanh góc kính mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.245 | ||||
GK459 | Thanh truyền khóa mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.139 | ||||
GK255 | Thanh gác kính mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.436 | ||||
GK208 | Thanh đỡ kính dưới mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.383 | ||||
GK218 | Thanh đỡ kính trên mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.437 | ||||
GK238 | Nẹp kính phải mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.294 | ||||
GK228 | Nẹp kính trái mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.36 | ||||
GK1745 | Pát liên kết thanh đố ngang mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 1.18 | ||||
GK413 | Nắp đậy thanh đố ngang mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 0.22 | ||||
GK813 | Thanh đố ngang 60 x 65 mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 1.73 | ||||
GK853 | Thanh đố ngang 60 x 65 mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 1.76 | ||||
GK2003 | Thanh đố ngang 45 x 65 mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 1.54 | ||||
GK2057 | Thanh đố ngang 45 x 65 mặt dựng giấu đố xingfa hệ 65 | 1.54 | ||||
GK1295 | Khung dưới cửa sổ mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.75 | ||||
GK1365 | Cánh dưới cửa sổ mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.8 | ||||
GK1325 | Cánh trên cửa sổ mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.79 | ||||
GK1255 | Khung trên cửa sổ mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.92 | ||||
GK2464 | Thanh tiếp xúc tường mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.26 | ||||
GK294 | Nắp đậy che rãnh mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.14 | ||||
GK756 | Nắp đậy đế ngoài mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.4 | ||||
GK2345 | Đế ốp mặt ngoài mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.59 | ||||
GK865 | Pat liên kết thanh ngang mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 1.22 | ||||
GK2467 | Thanh nêm đố ngang mặt dựng xingfa hệ 65 | 0.3 | ||||
GK993 | Thanh ngang lộ đố mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 1.91 | ||||
GK501 | Thanh đố đứng 65 x 120 mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 2.71 | ||||
GK491 | Thanh đố đứng 65 x 110 mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 1.95 | ||||
GK487 | Thanh đố đứng 65 x 100 mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 1.81 | ||||
GK471 | Thanh đố đứng 65 x 90 mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 1.68 | ||||
GK461 | Thanh đố đứng 65 x 80 mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 1.54 | ||||
GK1215 | Ke cửa sổ mặt dựng xingfa hệ 65 | 0.96 | ||||
GK1073 | Nắp đậy đố ngang mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.29 | ||||
GK066 | Nắp đậy để ngoài mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.4 | ||||
GK015 | Đế ốp mặt ngoài mặt dựng lộ đố xingfa hệ 65 | 0.58 |
1. Giới thiệu về Profile Nhôm Xingfa Mặt Dựng Hệ 65
Nhôm Xingfa hệ 65 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại và cao tầng, nhờ khả năng chịu lực tốt và thiết kế tinh tế. Mặt dựng là dạng thiết kế với các thanh nhôm lộ ra ngoài, tạo nên điểm nhấn độc đáo, tăng tính thẩm mỹ và sự bền vững cho công trình. Màu xám ghi sang trọng giúp nhôm phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau, từ hiện đại đến cổ điển.
2. Đặc điểm nổi bật của Nhôm Xingfa Hệ 65
- Khả năng chịu lực tốt: Hệ nhôm Xingfa có thể chịu được tải trọng lớn, đặc biệt phù hợp với tòa nhà cao tầng.
- Độ dày lý tưởng: Thanh nhôm có độ dày từ 3-5mm, giúp đảm bảo sự ổn định và độ bền cao cho công trình.
- Màu xám ghi bền đẹp: Bề mặt được sơn tĩnh điện, giúp chống oxy hóa và ngăn ngừa sự phai màu theo thời gian.
3. Cấu tạo và phụ kiện đi kèm
- Kính an toàn và phản quang: Sử dụng kính dán hoặc kính cường lực, dày từ 8.38mm, mang đến khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.
- Gioăng kép EPDM: Tăng độ kín khít, chống thấm nước và bụi bẩn.
- Phụ kiện Kinlong đồng bộ: Đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài, dễ thi công và lắp đặt.
- Keo silicone chuyên dụng: Giúp chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, duy trì độ bền bỉ theo thời gian.
4. Ưu điểm của Profile Nhôm Xingfa Mặt Dựng
- Tính thẩm mỹ cao: Tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho các công trình.
- Chống thời tiết tốt: Nhôm không bị oxy hóa hay ăn mòn dưới tác động của mưa nắng.
- Tiết kiệm năng lượng: Kính phản quang giúp giảm nhiệt độ và ngăn tia UV, tiết kiệm điện năng hiệu quả.
- Dễ bảo trì: Nhờ lớp sơn tĩnh điện, bề mặt nhôm ít bám bụi và dễ dàng lau chùi.
5. Báo giá Nhôm Xingfa Mặt Dựng Hệ 65
Giá thành của hệ nhôm này dao động khoảng 2.500.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào loại kính và phụ kiện đi kèm. Giá nhôm được tính dựa trên khối lượng (kg) theo công thức:
Tỷ trọng (kg/m) × Chiều dài thanh nhôm × Đơn giá (VNĐ/kg)
6. Ứng dụng trong các công trình
- Tòa nhà văn phòng và trung tâm thương mại: Giúp không gian trở nên hiện đại và chuyên nghiệp hơn.
- Nhà ở dân dụng: Tạo sự thông thoáng và điểm nhấn sang trọng cho ngôi nhà.
- Sân bay và bệnh viện: Đảm bảo khả năng cách âm, cách nhiệt tốt cho các khu vực công cộng.
7. So sánh giữa Mặt Dựng Lộ Đố và Giấu Đố
- Lộ đố: Các thanh nhôm lộ ra ngoài, tạo cảm giác mạnh mẽ, sang trọng.
- Giấu đố: Thanh nhôm được ẩn vào bên trong, mang đến thiết kế tối giản và hiện đại.
8. Kết luận
Nhôm Xingfa mặt dựng hệ 65 màu xám ghi là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực. Với những ưu điểm vượt trội và thiết kế tinh tế, sản phẩm này mang lại giá trị cao và sự bền vững lâu dài cho các công trình kiến trúc.
9. Câu hỏi thường gặp (FAQs)
-
Nhôm Xingfa hệ 65 có bền không?
Có, nhôm hệ 65 rất bền và phù hợp với các công trình lớn. -
Giá nhôm Xingfa hệ 65 được tính như thế nào?
Giá được tính dựa trên khối lượng (kg) của thanh nhôm. -
Nhôm Xingfa có dễ bảo trì không?
Có, nhờ lớp sơn tĩnh điện nên nhôm dễ vệ sinh và ít bảo dưỡng. -
Màu xám ghi có bền không?
Lớp sơn tĩnh điện giúp màu sắc bền đẹp, không phai theo thời gian. -
Phù hợp với loại kính nào?
Kính cường lực, kính phản quang và kính hộp đều thích hợp cho hệ nhôm này.